Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Mặc áo cà sa mà không rời bỏ cấu uế, không thành thật khắc kỷ, thà chẳng mặc còn hơn.Kinh Pháp cú (Kệ số 9)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tứ Phần Luật [四分律] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 26 »»
Tải file RTF (10.092 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.67 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.86 MB)
Tzed Version
T22n1428_p0743a13║
T22n1428_p0743a14║
T22n1428_p0743a15║ 四分律卷第二 十六 (二 分之 五 明尼戒法)
T22n1428_p0743a16║
T22n1428_p0743a17║ 姚秦罽賓三藏佛陀耶舍
T22n1428_p0743a18║ 共竺佛念等譯
T22n1428_p0743a19║ 一 百七十八 單提法之 三
T22n1428_p0743a20║ 爾時婆伽 婆。在舍衛國祇樹給孤獨園。時
T22n1428_p0743a21║ 提舍難陀比丘尼。是讖摩比丘尼弟子。師語。
T22n1428_p0743a22║ 汝取衣鉢尼師檀針筒來。時提舍比丘尼。
T22n1428_p0743a23║ 受師教不審諦。語諸比丘尼言。師教我偷
T22n1428_p0743a24║ 衣鉢尼師檀針筒。時諸比丘尼聞此語已。即
T22n1428_p0743a25║ 問讖摩比丘尼。汝實教弟子偷 衣鉢尼師檀
T22n1428_p0743a26║ 針筒耶。答言諸妹。我豈當有此意教弟子
T22n1428_p0743a27║ 偷 衣鉢尼師檀針筒耶。我直語取衣鉢尼
T22n1428_p0743a28║ 師檀針筒來。不教偷 也。時諸比丘尼聞。其
T22n1428_p0743a29║ 中有少欲知足行頭陀樂學戒知慚愧者。
T22n1428_p0743b01║ 嫌責提舍難陀比丘尼。云 何 汝受師語不
T22n1428_p0743b02║ 審諦。向諸比丘尼言。師教我偷 衣鉢尼師
Tzed Version
T22n1428_p0743a13║
T22n1428_p0743a14║
T22n1428_p0743a15║ 四分律卷第二 十六 (二 分之 五 明尼戒法)
T22n1428_p0743a16║
T22n1428_p0743a17║ 姚秦罽賓三藏佛陀耶舍
T22n1428_p0743a18║ 共竺佛念等譯
T22n1428_p0743a19║ 一 百七十八 單提法之 三
T22n1428_p0743a20║ 爾時婆伽 婆。在舍衛國祇樹給孤獨園。時
T22n1428_p0743a21║ 提舍難陀比丘尼。是讖摩比丘尼弟子。師語。
T22n1428_p0743a22║ 汝取衣鉢尼師檀針筒來。時提舍比丘尼。
T22n1428_p0743a23║ 受師教不審諦。語諸比丘尼言。師教我偷
T22n1428_p0743a24║ 衣鉢尼師檀針筒。時諸比丘尼聞此語已。即
T22n1428_p0743a25║ 問讖摩比丘尼。汝實教弟子偷 衣鉢尼師檀
T22n1428_p0743a26║ 針筒耶。答言諸妹。我豈當有此意教弟子
T22n1428_p0743a27║ 偷 衣鉢尼師檀針筒耶。我直語取衣鉢尼
T22n1428_p0743a28║ 師檀針筒來。不教偷 也。時諸比丘尼聞。其
T22n1428_p0743a29║ 中有少欲知足行頭陀樂學戒知慚愧者。
T22n1428_p0743b01║ 嫌責提舍難陀比丘尼。云 何 汝受師語不
T22n1428_p0743b02║ 審諦。向諸比丘尼言。師教我偷 衣鉢尼師
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 60 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (10.092 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.218.121.8 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập